Dãy số A

Xem PDF

Nộp bài


Điểm: 10
Thời gian: 1.0s
Bộ nhớ: 64M

Tác giả:
Dạng bài

Bài 4. Dãy số A

Cho dãy số như sau: \(10,3,6,10,6,12,10,9,18,19,21,15,19,24,21,19,27,27,28,30,…\) Số thứ \(i\) của dãy số bằng tổng các chữ số của số thứ \(i-1\) cộng thêm vị trí \(i\) rồi lấy hai số cuối của tổng này. Ví dụ số thứ \(2\) là bằng \(1+0+2=3\) hay số thứ \(10\) là bằng \(1+8+10=19.\)

Yêu cầu: Nhập từ bàn phím số tự nhiên \(N\). Hãy in ra số hạng thứ \(N\) của dãy số và tổng của \(N\) số hạng đầu tiên của dãy.

Dữ liệu vào: Nhập vào số tự nhiên \(N\).

Kết quả: Đưa ra số tự nhiên hai dòng.

  • Dòng thứ nhất xuất ra số hạng thứ \(N\) của dãy số;
  • Dòng thứ hai xuất ra tổng của \(N\) số hạng đầu tiên của dãy.

Ví dụ 1:

Input

10

Output

19
103

Giải thích 1

  • 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên là 10, 3, 6, 10, 6, 12, 10, 9, 18, 19 nên số hạng thứ 10 là 19 và tổng là 103.

Ví dụ 2:

Input

20

Output

30
334

Giải thích 2

  • 20 số hạng đầu tiên của dãy số trên là 10, 3, 6, 10, 6, 12, 10, 9, 18, 19, 21, 15, 19, 24, 21, 19, 27, 27, 28, 30 nên số hạng thứ 20 là 30 và tổng là 334.

Chấm điểm:

  • Nếu chương trình chạy đúng những trường hợp \(N≤10^5,\) thí sinh sẽ được \(60\) điểm;
  • Nếu chương trình chạy đúng những trường hợp \(N≤10^{14},\) thí sinh sẽ được \(100\) điểm.