Số thụt lùi 1

Xem PDF

Nộp bài


Điểm: 10 (thành phần)
Thời gian: 1.0s
Bộ nhớ: 512M

Tác giả:
Dạng bài

Ta định nghĩa số thụt lùi là một số nguyên dương có các chữ số giảm dần giá trị từ trái sang phải. Ví dụ: \(321\) và \(97432\) là các số thụt lùi, còn \(132\) và \(2221\) thì không phải. Quy ước rằng các số nguyên dương có một chữ số luôn là số thụt lùi. Cho biết số nguyên dương \(N\), bạn hãy viết chương trình xác định xem \(N\) có phải số thụt lùi hay không nhé.

Input
  • Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương \(N\) \(\left(1\le N < 10^5\right)\).
Output
  • In ra Yes nếu \(N\) là số thụt lùi. Ngược lại, in ra No.
Ví dụ
Sample input 01
97432
Sample output 01
Yes
Giải thích

\(97432\) là số thụt lùi vì \(9>7>4>3>2\).

Sample input 02
132
Sample output 02
No