Số thụt lùi 2

Xem PDF

Nộp bài


Điểm: 15 (thành phần)
Thời gian: 1.0s
Bộ nhớ: 512M

Tác giả:
Dạng bài

Ta định nghĩa số thụt lùi là một số nguyên dương có các chữ số giảm dần giá trị từ trái sang phải. Ví dụ: \(321\) và \(97432\) là các số thụt lùi, còn \(132\) và \(2221\) thì không phải. Quy ước rằng các số nguyên dương có một chữ số luôn là số thụt lùi. Cho biết số nguyên dương \(K\), bạn hãy in ra số thụt lùi nhỏ thứ \(K\) nhé.

Input
  • Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương \(K\). Dữ liệu đảm bảo \(K\) luôn nhỏ hơn hoặc bằng số lượng số thụt lùi.
Output
  • In ra số thụt lùi nhỏ thứ \(K\).
Ví dụ
Sample input 01
12
Sample output 01
21
Giải thích

\(12\) số thụt lùi nhỏ nhất là: \(1\), \(2\), \(3\), \(4\), \(5\), \(6\), \(7\), \(8\), \(9\), \(10\), \(20\), \(21\).

Sample input 02
555
Sample output 02
97432